Máy kiểm tra độ ẩm FMD 6 cho gỗ Dùng
cho giấy, gỗ và vật liệu xây dựng / Bộ nhớ lưu trữ tới 1.000 giá trị đo để truyền sang PC bằng phần mềm đi kèm
FMD 6 là máy đo độ ẩm gỗ cầm tay dùng để đo chính xác độ ẩm của giấy, gỗ và vật liệu xây dựng. Máy đo độ ẩm có các đường cong đặc trưng cài sẵn để đo độ ẩm cụ thể của vật liệu. Để phát hiện độ ẩm, máy đo độ ẩm cần có các cảm biến bên ngoài (được bán riêng – xem phụ kiện) có thể được lắp vào vật liệu hoặc đặt trên bề mặt vật liệu, cho phép đo phá hủy hoặc không phá hủy.
Điều quan trọng là chọn cảm biến bên ngoài phù hợp nhất với vật liệu cần đo. Có nhiều mẫu cảm biến khác nhau cho các vật liệu và ứng dụng khác nhau. Vui lòng xem tab phụ kiện để biết thêm thông tin về cảm biến bên ngoài cho máy đo độ ẩm FMD 6.
Máy đo độ ẩm FMD 6 là công cụ lý tưởng để theo dõi độ ẩm của giấy, gỗ và vật liệu xây dựng như bê tông, mặt đường, xi măng, thạch cao và vữa. Máy đo độ ẩm cầm tay cầm tay này có thể được sử dụng trên sàn sản xuất cũng như trên công trường xây dựng để đo độ ẩm trong gỗ, tường, sàn, v.v. Bộ nhớ trong của máy đo lưu trữ tới 1.000 giá trị đo để truyền sang PC bằng phần mềm đi kèm.
Tổng cộng có 500 đường cong đặc tính cài sẵn được lưu trữ trong bộ nhớ trong của máy đo. Dưới đây là một số cài đặt trước vật liệu phổ biến nhất.
Vật liệu xây dựng:
– Bê tông (200 kg/m³)
– Bê tông (350 kg/m³)
– Bê tông (500 kg/m³)
– Gạch
– Vữa vôi
– MDF
– Sàn (anhydrite)
– Sàn xi măng (Arduparid)
– Sàn xi măng vữa (1 : 3)
– Sàn (Elastizell)
– Sàn thạch cao
– Đá vôi
– Amiăng – xi măng
– Sợi nhựa đường
– Thạch cao
– Thạch cao (tổng hợp)
– Giấy Papier-mâché
:
– Assi
– Bilerud
– Giấy (nói chung)
– Kraft giấy (150 g/m2)
– Giấy kraft (440 g/m2)
– Giấy SC (150 g/m2)
–
Gỗ PWA:
– Abachi
– Abarco
– Birch (Châu Âu)
– Abura
– Afrormosia
– Poplar
– Alone
– Amburana
– Avodire
– Baboen
– Balsa
– Bilinga
– Bodo
– Bomanga
– Bonkonko
– Bosse
– Mahogany
– Hạt dẻ (quý phái)
– Cây anh đào (Châu Âu, Mỹ)
– Gỗ tuyết tùng
– Cây dương
– Keruing (nhẹ, nặng)
– Dabema
– Danta
– Dibetou
– Sầu riêng
– Essessang
– Framire
– Freijo
– Ash (Châu Âu)
– Fuma
– Beech (Châu Âu, hóa hơi, không hóa hơi)
– Igaganga
– Ilomba
– Iroko
– Jelutong
– Kapur
– Kosipo
– Krappa
– Kwarie
– Lauan (đỏ)
– Limba
– Makore
– Mansonia
– Matakki
– Matoa
– Mengkulang
– Meranti (đỏ đậm, đỏ nhạt)
– Moveui
– Muninga
– Niangon
– Quả óc chó (Châu Âu, Mỹ)
– Quả óc chó Satin
– Oega
– Elm
– Okoume
– Padouk (Châu Phi)
– Cây lê
– Peroba
– Peroba ( hồng)
– Cây chuối
– Possentrie
– Ramin
– Oak
– Tasmanian Oak
– Willow
– Sapupira
– Sen
– Sepetir
– Seraya (đỏ, trắng)
– Soemaroepa
– Tabaca
– Tchitola
– Teca
– Cây chanh
– White Tola
– Wane
– Yang
– Fir
– Linh sam Canada (đông, tây)
– Agathis (nặng, nhẹ)
– Alcere
– Alerce (Châu Âu, Nhật, Nga)
– Alerce (Mỹ, Đông, Tây)
– Gỗ tuyết tùng đỏ
– Douglas Fir (nặng, nhẹ)
– Pine (Châu Âu, Bắc Âu)
– Pine (nhẹ, nặng, Caribbean, Mỹ)
– Pine (Châu Âu, Bắc Âu, Kern, Spint)
– Pine (Pháp)
– Pine Parana
– Pine Radiata
– Pine Sitka
– Đường thông
– Pine Weymouth
– Yellowwood
– Redwood (California, nặng, nhẹ)
– Sugi
ĐIỂM NỔI BẬT
– Dễ sử dụng
– Độ chính xác cao
– Tự động tắt tiết kiệm pin (có thể tắt)
– Đường cong đặc trưng để đo cụ thể vật liệu
– Bộ nhớ lưu trữ tới 1.000 giá trị đo để truyền sang PC bằng phần mềm đi kèm
– Cảm biến bên ngoài được bán riêng – xem phụ kiện dành cho chi tiết
Tổng số người xem bài viết: 41
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.